giữa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨʔɨə˧˥ | jɨə˧˩˨ | jɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨ̰ə˩˧ | ɟɨə˧˩ | ɟɨ̰ə˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Giới từ[sửa]
giữa
- Điểm, ở nơi cách đều hoặc tương đối đều hai điểm đầu hoặc các điểm vòng quanh hay ở bốn bề.
- giữa cái thước
- giữa cái vòng
- giữa nhà
- Trong khoảng.
- Hải Dương ở giữa Hà Nội và Hải Phòng.
- Ở chỗ lưng chừng.
- giữa đường
Dịch[sửa]
Phó từ[sửa]
giữa
- Ở cương vị trung gian, không ngả về bên nào.
- Đứng giữa chữa đôi bên. (tục ngữ)
- người giữa
- Người giữa dàn xếp việc gì.
Tham khảo[sửa]
- "giữa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)