Bước tới nội dung

giữa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨʔɨə˧˥jɨə˧˩˨jɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨ̰ə˩˧ɟɨə˧˩ɟɨ̰ə˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Giới từ

[sửa]

giữa

  1. Điểm, ở nơi cách đều hoặc tương đối đều hai điểm đầu hoặc các điểm vòng quanh hay ở bốn bề.
    giữa cái thước
    giữa cái vòng
    giữa nhà
  2. Trong khoảng.
    Hải Dương ở giữa Hà Nội và Hải Phòng.
  3. chỗ lưng chừng.
    giữa đường

Dịch

[sửa]

Phó từ

[sửa]

giữa

  1. cương vị trung gian, không ngả về bên nào.
    Đứng giữa chữa đôi bên. (tục ngữ)
    người giữa
    Người giữa dàn xếp việc gì.

Tham khảo

[sửa]