Bước tới nội dung

lõi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lɔʔɔj˧˥lɔj˧˩˨lɔj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lɔ̰j˩˧lɔj˧˩lɔ̰j˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

lõi

  1. Phần gỗ già ở giữa thân cây, sẫm màu hơn phần dác, không dùng vào việc chuyển nhựa nữa, nhưng cứng hơnlâu mọt hơn phần dác.
    Xẻ lõi cây ra đóng bàn ghế tốt.

Tính từ

[sửa]

lõi

  1. Sành lắm, thạo lắm.
    Ăn chơi lõi.

Tham khảo

[sửa]