Bước tới nội dung

cơm đĩa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəːm˧˧ ɗiʔiə˧˥kəːm˧˥ ɗiə˧˩˨kəːm˧˧ ɗiə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəːm˧˥ ɗḭə˩˧kəːm˧˥ ɗiə˧˩kəːm˧˥˧ ɗḭə˨˨

Danh từ

[sửa]

cơm đĩa

  1. Cơmthức ăn đựng thành suất trong một đĩa lớn, để ăn cho nhanh, gọn, thường bánquán cơm bình dân.
    Gọi hai suất cơm đĩa.

Tham khảo

[sửa]
  • Cơm đĩa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam