Bước tới nội dung

quán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːn˧˥kwa̰ːŋ˩˧waːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːn˩˩kwa̰ːn˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

quán

  1. Nhà nhỏ xây ở giữa đồng để tránh mưa nắng.
  2. Nhà bán cơm bữa, bán nướcquà bánh hay chứa trọ khách đi đường, tiệm giải khát hay hiệu ăn.

Tham khảo

[sửa]