Bước tới nội dung

cơm cháo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəːm˧˧ ʨaːw˧˥kəːm˧˥ ʨa̰ːw˩˧kəːm˧˧ ʨaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəːm˧˥ ʨaːw˩˩kəːm˧˥˧ ʨa̰ːw˩˧

Danh từ

[sửa]

cơm cháo

  1. Cái ăn thường ngày như cơm, cháo, v.v. (nói khái quát)
    cơm cháo gì chưa?
    lo cơm cháo, thuốc thang cho người ốm
  2. (khẩu ngữ) kết quả việc làm.
    chẳng nên cơm cháo

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cơm cháo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam