cương thường
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨəŋ˧˧ tʰɨə̤ŋ˨˩ | kɨəŋ˧˥ tʰɨəŋ˧˧ | kɨəŋ˧˧ tʰɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨəŋ˧˥ tʰɨəŋ˧˧ | kɨəŋ˧˥˧ tʰɨəŋ˧˧ |
Danh từ[sửa]
- (cũ, Nho giáo) Dạng nói tắt của tam cương ngũ thường; những nguyên tắc đạo đức cơ bản thời phong kiến theo quan điểm Nho giáo (nói tổng quát).
- 1952, “Câu chuyện ở đền Hạng-vương”, Ngô Văn Triện (dịch), Truyền kỳ mạn lục[1], Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 21:
- — Tôi nghe làm người ta không ngoài trời đất để mà sống, làm chính-trị không ngoài cương-thường để dựng nước.
Dịch[sửa]
Những nguyên tắc đạo đức cơ bản thời phong kiến theo quan điểm Nho giáo
Tham khảo[sửa]
- Cương thường, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Đọc thêm[sửa]
- "cương thường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Từ cũ trong tiếng Việt
- Nho giáo/Tiếng Việt
- Từ nói tắt tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu