Bước tới nội dung

cả gan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ː˧˩˧ ɣaːn˧˧kaː˧˩˨ ɣaːŋ˧˥kaː˨˩˦ ɣaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˩ ɣaːn˧˥ka̰ːʔ˧˩ ɣaːn˧˥˧

Tính từ

[sửa]

cả gan

  • Xem dưới đây

Phó từ

[sửa]

cả gan trgt.

  1. Táo bạo, không sợ nguy hiểm.
    Khiến cho cán bộ cả gan nói (Hồ Chí Minh)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]