cả gan
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ː˧˩˧ ɣaːn˧˧ | kaː˧˩˨ ɣaːŋ˧˥ | kaː˨˩˦ ɣaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˧˩ ɣaːn˧˥ | ka̰ːʔ˧˩ ɣaːn˧˥˧ |
Tính từ
[sửa]cả gan
- Xem dưới đây
Phó từ
[sửa]cả gan trgt.
- Táo bạo, không sợ nguy hiểm.
- Khiến cho cán bộ cả gan nói (Hồ Chí Minh)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "cả gan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)