cải lão hoàn đồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːj˧˩˧ laʔaw˧˥ hwa̤ːn˨˩ ɗə̤wŋ˨˩kaːj˧˩˨ laːw˧˩˨ hwaːŋ˧˧ ɗəwŋ˧˧kaːj˨˩˦ laːw˨˩˦ hwaːŋ˨˩ ɗəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˧˩ la̰ːw˩˧ hwan˧˧ ɗəwŋ˧˧kaːj˧˩ laːw˧˩ hwan˧˧ ɗəwŋ˧˧ka̰ːʔj˧˩ la̰ːw˨˨ hwan˧˧ ɗəwŋ˧˧

Cụm từ[sửa]

cải lão hoàn đồng

  1. Làm cho người già trẻ lại.
    Đi thẩm mỹ viện để cải lão hoàn đồng.
  2. Làm cho có sức sống, tươi trẻ, dồi dào sinh lực và có khả năng phát triển.
    Sau trận mưa cây cối được cải lão hoàn đồng, đâm chồi nảy lộc.