Bước tới nội dung

cải tử hoàn sinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Cải: thay đổi; tử: chết; hoàn: trả lại; sinh: sống

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːj˧˩˧ tɨ̰˧˩˧ hwa̤ːn˨˩ sïŋ˧˧kaːj˧˩˨˧˩˨ hwaːŋ˧˧ ʂïn˧˥kaːj˨˩˦˨˩˦ hwaːŋ˨˩ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːj˧˩˧˩ hwan˧˧ ʂïŋ˧˥ka̰ːʔj˧˩ tɨ̰ʔ˧˩ hwan˧˧ ʂïŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

cải tử hoàn sinh

  1. Ng.
  2. (Xem từ nguyên 1) Làm cho người đã chết sống lại (thường dùng với nghĩa bóng).
    Bàn tay cách mạng, ôi kì diệu!.
    Cai tử hoàn sinh cả cuộc đời (Xuân Thủy)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]