cảm mạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːm˧˩˧ ma̰ːʔw˨˩kaːm˧˩˨ ma̰ːw˨˨kaːm˨˩˦ maːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˩ maːw˨˨kaːm˧˩ ma̰ːw˨˨ka̰ːʔm˧˩ ma̰ːw˨˨

Danh từ[sửa]

cảm mạo

  1. Bị ốm do các yếu tố khí hậu tác động đột ngột đến cơ thể.
  2. Cảm (nói khái quát)

Tham khảo[sửa]

  • Cảm mạo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam