giác quan
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːk˧˥ kwaːn˧˧ | ja̰ːk˩˧ kwaːŋ˧˥ | jaːk˧˥ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːk˩˩ kwaːn˧˥ | ɟa̰ːk˩˧ kwaːn˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
giác quan
- Năng lực của cơ thể người và động vật thu nhận những kích thích bên ngoài như ánh sáng, tiếng động, mùì vị..
- Giác quan của chúng ta không lừa gạt chúng ta đâu (Trần Văn Giàu)
Tham khảo[sửa]
- "giác quan". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)