Bước tới nội dung

cảnh bị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰jŋ˧˩˧ ɓḭʔ˨˩kan˧˩˨ ɓḭ˨˨kan˨˩˦ ɓi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˧˩ ɓi˨˨kajŋ˧˩ ɓḭ˨˨ka̰ʔjŋ˧˩ ɓḭ˨˨

Động từ

[sửa]

cảnh bị

  1. (Quân đội) Tuần tra canh phòng để bảo vệ an ninh trong thành phố hoặc khu vực đóng quân.
    Bố trí lực lượng cảnh bị chu đáo.