Bước tới nội dung

cảnh giới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰jŋ˧˩˧ zəːj˧˥kan˧˩˨ jə̰ːj˩˧kan˨˩˦ jəːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˧˩ ɟəːj˩˩ka̰ʔjŋ˧˩ ɟə̰ːj˩˧

Động từ

[sửa]

cảnh giới

  1. Canh gác, tuần phòngphía ngoài để phát hiện địchkịp thời đối phó.
    Ra-đa cảnh giới bầu trời.
    Đứng cảnh giới trong vọng gác.

Tham khảo

[sửa]
  • Cảnh giới, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam