Bước tới nội dung

cấm binh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəm˧˥ ɓïŋ˧˧kə̰m˩˧ ɓïn˧˥kəm˧˥ ɓɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˩˩ ɓïŋ˧˥kə̰m˩˧ ɓïŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

cấm binh

  1. () binh lính chuyên canh giữ nơi cung cấm.
  2. Lính bảo vệ hoàng đếhoàng tộc.
    Cấm binh ở kinh thành Thăng Long.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Cấm binh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam