cầm đèn chạy trước ô tô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤m˨˩ ɗɛ̤n˨˩ ʨa̰ʔj˨˩ ʨɨək˧˥ o˧˧ to˧˧kəm˧˧ ɗɛŋ˧˧ ʨa̰j˨˨ tʂɨə̰k˩˧ o˧˥ to˧˥kəm˨˩ ɗɛŋ˨˩ ʨaj˨˩˨ tʂɨək˧˥ o˧˧ to˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˧ ɗɛn˧˧ ʨaj˨˨ tʂɨək˩˩ o˧˥ to˧˥kəm˧˧ ɗɛn˧˧ ʨa̰j˨˨ tʂɨək˩˩ o˧˥ to˧˥kəm˧˧ ɗɛn˧˧ ʨa̰j˨˨ tʂɨə̰k˩˧ o˧˥˧ to˧˥˧

Cụm từ[sửa]

cầm đèn chạy trước ô tô

  1. Tả hành động lau chau, lo trước những việc không cần thiết hay chỉ dẫn cho người vốn khôn ngoan, hiểu biết hơn mình.
    Có ai bảo anh ta làm đâu mà chưa chi đã cầm đèn chạy trước ô tô.

Tham khảo[sửa]

  • Cầm đèn chạy trước ô tô, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam