Bước tới nội dung

cầm đồ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤m˨˩ ɗo̤˨˩kəm˧˧ ɗo˧˧kəm˨˩ ɗo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˧ ɗo˧˧

Danh từ

[sửa]

cầm đồ

  1. Hoạt động cầm cố tài sản tại cửa hàng để vay tiền, người vay giao tài sản cho cửa hiệu để được vay tiền. Người cầm đồ trả lại khoản vay trong thời hạn quy định và nhận lại đồ vật đã cắm. Hết thời hạn chuộc lại, chủ cửa hiệu trở thành chủ sở hữu của đồ vật đã cắm.

Dịch

[sửa]