Bước tới nội dung

cầm lòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤m˨˩ la̤wŋ˨˩kəm˧˧ lawŋ˧˧kəm˨˩ lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˧ lawŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

cầm lòng

  1. (Thường dùng trong câu có ý phủ định) . Nén giữ tình cảm, xúc động.
    Không cầm lòng được trước cảnh thương tâm.
    Cầm lòng không đậu (không cầm lòng được).

Tham khảo

[sửa]