cầm lòng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤m˨˩ la̤wŋ˨˩ | kəm˧˧ lawŋ˧˧ | kəm˨˩ lawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəm˧˧ lawŋ˧˧ |
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]cầm lòng
- (Thường dùng trong câu có ý phủ định) . Nén giữ tình cảm, xúc động.
- Không cầm lòng được trước cảnh thương tâm.
- Cầm lòng không đậu (không cầm lòng được).
Tham khảo
[sửa]- "cầm lòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)