Bước tới nội dung

cần kíp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤n˨˩ kiəp˧˥kəŋ˧˧ kiə̰p˩˧kəŋ˨˩ kiəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kən˧˧ kiəp˩˩kən˧˧ kiə̰p˩˧

Tính từ

[sửa]

cần kíp

  1. Phải làm ngay; Phải thực hiện gấp.
    Vấn đề cán bộ là một việc rất trọng yếu, rất cần kíp (Hồ Chí Minh)

Tham khảo

[sửa]