Bước tới nội dung

cầu hoà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ hwa̤ː˨˩kəw˧˧ hwaː˧˧kəw˨˩ hwaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ hwa˧˧

Động từ

[sửa]

cầu hoà

  1. Xin ngừng chiến, không giao tranh nữa.
    Sai sứ giả đến cầu hoà.
  2. Mong hoà, không dám mong thắng (thường nói trong chơi cờ)
    Ván cờ này chỉ cầu hoà.

Tham khảo

[sửa]
  • Cầu hoà, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam