cầu máng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤w˨˩ maːŋ˧˥kəw˧˧ ma̰ːŋ˩˧kəw˨˩ maːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəw˧˧ maːŋ˩˩kəw˧˧ ma̰ːŋ˩˧

Danh từ[sửa]

cầu máng

  1. Máng dẫn nước được bắc qua các chướng ngại như khe, lạch, sông, suối, chỗ trũng, v.v..
    Bắc cầu máng qua hẻm núi.

Tham khảo[sửa]

  • Cầu máng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam