cầu máng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤w˨˩ maːŋ˧˥ | kəw˧˧ ma̰ːŋ˩˧ | kəw˨˩ maːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəw˧˧ maːŋ˩˩ | kəw˧˧ ma̰ːŋ˩˧ |
Danh từ
[sửa]cầu máng
- Máng dẫn nước được bắc qua các chướng ngại như khe, lạch, sông, suối, chỗ trũng, v.v..
- Bắc cầu máng qua hẻm núi.
Tham khảo
[sửa]- Cầu máng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam