Bước tới nội dung

khe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
˧˧kʰɛ˧˥kʰɛ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˥˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

khe

  1. Kẽ hở.
    Khe bàn.
    Khe cửa.
  2. Đường nước chảy trong núi ra.
    Hình khe, thế núi gần xa, đứt thôi lại nối, thấp đà lại cao (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Núi cao vòi vọi, nước khe rì rầm (Xuân Thủy)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng M'Nông Đông

[sửa]

Danh từ

[sửa]

khe

  1. (Rơlơm) mặt trăng.

Tham khảo

[sửa]
  • Blood, Evangeline; Blood, Henry (1972) Vietnam word list (revised): Mnong Rolom. SIL International.