cộng tác
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̰ʔwŋ˨˩ taːk˧˥ | kə̰wŋ˨˨ ta̰ːk˩˧ | kəwŋ˨˩˨ taːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˨˨ taːk˩˩ | kə̰wŋ˨˨ taːk˩˩ | kə̰wŋ˨˨ ta̰ːk˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
cộng tác
- Cùng góp sức làm chung một công việc, nhưng có thể không cùng chung một trách nhiệm.
- Cộng tác với nhiều tờ báo.
- Hai người cộng tác với nhau.
Tham khảo[sửa]
- "cộng tác". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)