củ vấn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṵ˧˩˧ vən˧˥ku˧˩˨ jə̰ŋ˩˧ku˨˩˦ jəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ku˧˩ vən˩˩kṵʔ˧˩ və̰n˩˧

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Củ: sửa lại; vấn: hỏi

Động từ[sửa]

củ vấn

  1. Tra hỏi lại càng.
    Về tội ấy, cấp trên còn phải củ vấn.

Tham khảo[sửa]