Bước tới nội dung

hỏi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hɔ̰j˧˩˧hɔj˧˩˨hɔj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hɔj˧˩hɔ̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

hỏi

  1. nói hoặc viết để yêu cầu ai trả lời.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)