gói
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɔj˧˥ | ɣɔ̰j˩˧ | ɣɔj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɔj˩˩ | ɣɔ̰j˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]gói
- Tập hợp những gì được chung lại với nhau, làm thành một đơn vị.
- Mấy gói chè.
- Một miếng khi đói bằng một gói khi no (tục ngữ).
Động từ
[sửa]gói
- Bao kín và gọn trong một tấm mỏng (giấy, vải, lá, v. v. ), thành hình khối nhất định, để bảo quản hoặc để tiện mang đi, chở đi.
- (Kng.) . Thu gọn lại trong một phạm vi nào đó.
- Hội nghị gói gọn trong một ngày.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "gói", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)