Bước tới nội dung

cửa khẩu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨ̰ə˧˩˧ xə̰w˧˩˧kɨə˧˩˨ kʰəw˧˩˨kɨə˨˩˦ kʰəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨə˧˩ xəw˧˩kɨ̰ʔə˧˩ xə̰ʔw˧˩

Danh từ

[sửa]

cửa khẩu

  1. Nơi con người, phương tiện, hàng hóa trong một quốc gia được phép xuất hoặc nhập khẩu sang quốc gia khác.
    Theo hợp đồng, đơn hàng sẽ được vận chuyển qua cửa khẩu vào tuần tới.