cửu tuyền
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán 九泉, trong đó: 九 (“chín”) và 泉 (“suối”). Xem thêm chín suối.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kḭw˧˩˧ twiə̤n˨˩ | kɨw˧˩˨ twiəŋ˧˧ | kɨw˨˩˦ twiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨw˧˩ twiən˧˧ | kɨ̰ʔw˧˩ twiən˧˧ |
Danh từ[sửa]
- (cũ, văn chương) Chín suối, chỉ âm phủ.
- Nguyễn Đình Chiểu, Lục Vân Tiên (bản Quốc ngữ 2082 câu):
- Rày vua gả thiếp về Phiên,
Quyết lòng xuống chốn cửu tuyền thấy nhau.
- Nguyễn Đình Chiểu, Lục Vân Tiên (bản Quốc ngữ 2082 câu):
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Cửu tuyền, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam