ca ngợi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaː˧˧ ŋə̰ːʔj˨˩kaː˧˥ ŋə̰ːj˨˨kaː˧˧ ŋəːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˥ ŋəːj˨˨kaː˧˥ ŋə̰ːj˨˨kaː˧˥˧ ŋə̰ːj˨˨

Động từ[sửa]

ca ngợi

  1. Tỏ lời khenquý trọng.
    Ca ngợi tinh thần.
    • 1938, Thạch Lam, Nắng trong vườn:
      Hậu bỗng nhiên cất tiếng hát khẽ khẽ những câu hát phong tình ở nhà quê mà lần đầu nàng hiểu cái thi vị, bởi vì ca ngợi cái tình yêu đang réo rắt trong lòng nàng.

Tham khảo[sửa]