ca ngợi

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaː˧˧ ŋə̰ːʔj˨˩kaː˧˥ ŋə̰ːj˨˨kaː˧˧ ŋəːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˥ ŋəːj˨˨kaː˧˥ ŋə̰ːj˨˨kaː˧˥˧ ŋə̰ːj˨˨

Động từ[sửa]

ca ngợi

  1. Tỏ lời khenquí trọng.
    Những trang bất hủ ca ngợi cuộc chiến đấu oanh liệt của nhân dân ta (Phạm Văn Đồng)

Tham khảo[sửa]