ca ngợi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kaː˧˧ ŋə̰ːʔj˨˩ | kaː˧˥ ŋə̰ːj˨˨ | kaː˧˧ ŋəːj˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kaː˧˥ ŋəːj˨˨ | kaː˧˥ ŋə̰ːj˨˨ | kaː˧˥˧ ŋə̰ːj˨˨ | |
Động từ
[sửa]- Tỏ lời khen và quý trọng.
- Ca ngợi tinh thần.
- 1938, Thạch Lam, Nắng trong vườn:
- Hậu bỗng nhiên cất tiếng hát khẽ khẽ những câu hát phong tình ở nhà quê mà lần đầu nàng hiểu cái thi vị, bởi vì ca ngợi cái tình yêu đang réo rắt trong lòng nàng.
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ca ngợi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)