ca ngợi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaː˧˧ ŋə̰ːʔj˨˩ | kaː˧˥ ŋə̰ːj˨˨ | kaː˧˧ ŋəːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˧˥ ŋəːj˨˨ | kaː˧˥ ŋə̰ːj˨˨ | kaː˧˥˧ ŋə̰ːj˨˨ |
Động từ[sửa]
ca ngợi
- Tỏ lời khen và quí trọng.
- Những trang bất hủ ca ngợi cuộc chiến đấu oanh liệt của nhân dân ta (Phạm Văn Đồng)
Tham khảo[sửa]
- "ca ngợi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)