cao tần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ tə̤n˨˩kaːw˧˥ təŋ˧˧kaːw˧˧ təŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ tən˧˧kaːw˧˥˧ tən˧˧

Tính từ[sửa]

cao tần

  1. tần số cao từ 10.000 hertz trở lên.
    Nồi cơm điện cao tần.