tần số
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̤n˨˩ so˧˥ | təŋ˧˧ ʂo̰˩˧ | təŋ˨˩ ʂo˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tən˧˧ ʂo˩˩ | tən˧˧ ʂo̰˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
tần số
- (Vật lý) Số chu kì trong một giây của một chuyển động tuần hoàn (đơn vị đo là héc - Hz).
- Âm thanh tai người nghe thấy được có tần số trong khoảng 20 Hz đến 20000 Hz.
- (Toán học) Số lần lặp đi lặp lại của một giá trị nào đó thu thập được, trong thống kê.
- Trong 30 củ khoai tây, số củ có khối lượng từ 90 đến 100 gam có tần số là 12 củ.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tần số". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)