cay nghiệt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaj˧˧ ŋiə̰ʔt˨˩ | kaj˧˥ ŋiə̰k˨˨ | kaj˧˧ ŋiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaj˧˥ ŋiət˨˨ | kaj˧˥ ŋiə̰t˨˨ | kaj˧˥˧ ŋiə̰t˨˨ |
Tính từ
[sửa]cay nghiệt
- Độc ác, khắt khe, nghiệt ngã trong đối xử.
- Bà chủ cay nghiệt.
- Ăn ở cay nghiệt .
- Càng cay nghiệt lắm càng oan trái nhiều (Truyện Kiều)
Tham khảo
[sửa]- "cay nghiệt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)