chánh niệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨajŋ˧˥ niə̰ʔm˨˩ʨa̰n˩˧ niə̰m˨˨ʨan˧˥ niəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨajŋ˩˩ niəm˨˨ʨajŋ˩˩ niə̰m˨˨ʨa̰jŋ˩˧ niə̰m˨˨

Danh từ[sửa]

chánh niệm

  1. Một trong tám chi phần quan trọng của bát chánh đạo, là sự tỉnh giác.

Đồng nghĩa[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)