Bước tới nội dung

giác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaːk˧˥ja̰ːk˩˧jaːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaːk˩˩ɟa̰ːk˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

giác

  1. Xem Giốc

Động từ

[sửa]

giác

  1. Làm tụ máu cho đỡ đau bằng cách úp vào chỗ đau một ống thủy tinh đã đốt nóng bên trong để rút bớt không khí ra.

Tham khảo

[sửa]