Bước tới nội dung

chèo chống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ̤w˨˩ ʨəwŋ˧˥ʨɛw˧˧ ʨə̰wŋ˩˧ʨɛw˨˩ ʨəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɛw˧˧ ʨəwŋ˩˩ʨɛw˧˧ ʨə̰wŋ˩˧

Động từ

[sửa]

chèo chống

  1. Tìm mọi cách giải quyết những khó khăn.
    Tìm mọi cách chèo chống trong cơn bão táp (Trường Chinh)
  2. Chống chế khi đã mắc sai lầm.
    Anh ta mắc khuyết điểm, nhưng có tài chèo chống.

Tham khảo

[sửa]