chống chế
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəwŋ˧˥ ʨe˧˥ | ʨə̰wŋ˩˧ ʨḛ˩˧ | ʨəwŋ˧˥ ʨe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəwŋ˩˩ ʨe˩˩ | ʨə̰wŋ˩˧ ʨḛ˩˧ |
Động từ[sửa]
chống chế
- Dùng lời nói, lí lẽ để tự bào chữa cho việc làm sai hoặc để lảng tránh điều không muốn làm hoặc không làm được.
- Đã sai còn chống chế.
- Chống chế cho qua chuyện.
- Kiểu làm chống chế.
Tham khảo[sửa]
- "chống chế". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)