Bước tới nội dung

chênh vênh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəjŋ˧˧ vəjŋ˧˧ʨen˧˥ jen˧˥ʨəːn˧˧ jəːn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨeŋ˧˥ veŋ˧˥ʨeŋ˧˥˧ veŋ˧˥˧

Tính từ

[sửa]

chênh vênh

  1. Trơ trọi ở trên cao.
    Khi bóng thỏ chênh vênh trước nóc (Cung oán ngâm khúc)
  2. Không vững vàng; bấp bênh.
    Địa vị chênh vênh
  3. Không ngay ngắn.
    Quăn queo đuôi chuột, chênh vênh tai mèo (Nông Đức Mạnh)

Tham khảo

[sửa]