Bước tới nội dung

bấp bênh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓəp˧˥ ɓəjŋ˧˧ɓə̰p˩˧ ɓen˧˥ɓəp˧˥ ɓəːn˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓəp˩˩ ɓeŋ˧˥ɓə̰p˩˧ ɓeŋ˧˥˧

Từ tương tự

Tính từ

bấp bênh

  1. Dễ mất thăng bằng, dễ nghiêng lệch vì không có chỗ tựa vững chắc.
    Tấm ván kê bấp bênh.
  2. Dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững chắc.
    Cuộc sống bấp bênh.
    Địa vị bấp bênh.
  3. Dễ nghiêng ngả, dễ dao động.
    Lập trường bấp bênh.
  4. Láy.
    Bấp ba bấp bênh (ý mức độ nhiều).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]