bấp bênh
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəp˧˥ ɓəjŋ˧˧ | ɓə̰p˩˧ ɓen˧˥ | ɓəp˧˥ ɓəːn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəp˩˩ ɓeŋ˧˥ | ɓə̰p˩˧ ɓeŋ˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
bấp bênh
- Dễ mất thăng bằng, dễ nghiêng lệch vì không có chỗ tựa vững chắc.
- Tấm ván kê bấp bênh.
- Dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững chắc.
- Cuộc sống bấp bênh.
- Địa vị bấp bênh.
- Dễ nghiêng ngả, dễ dao động.
- Lập trường bấp bênh.
- Láy.
- Bấp ba bấp bênh (ý mức độ nhiều).
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bấp bênh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)