Bước tới nội dung

chình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨï̤ŋ˨˩ʨïn˧˧ʨɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

chình

  1. (Phương ngữ) Chĩnh nhỏ.
    • Ca dao Việt Nam:
      Xa sông xách nước bằng chình,
      Sẩy tay rớt xuống, gẫm mình vô duyên.

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

chình

  1. Tường.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên