Bước tới nội dung

chín mươi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨin˧˥ mɨəj˧˧ʨḭn˩˧ mɨəj˧˥ʨɨn˧˥ mɨəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨin˩˩ mɨəj˧˥ʨḭn˩˧ mɨəj˧˥˧

Số từ

[sửa]

chín mươi

  1. Chín lần mười.
    Mua một cân thịt lợn hết chín mươi ngàn đồng.

Dịch

[sửa]