Bước tới nội dung

chín muồi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨin˧˥ muə̤j˨˩ʨḭn˩˧ muəj˧˧ʨɨn˧˥ muəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨin˩˩ muəj˧˧ʨḭn˩˧ muəj˧˧

Tính từ

[sửa]

chín muồi

  1. Chỉ thời gian đúng lúc làm một điều gì đó.
    Thời cơ chín muồi.
  2. (Trái cây?) Chín hết mức có thể.
    Buồng chuối chín muồi.