Bước tới nội dung

chú trọng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 注重.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨu˧˥ ʨa̰ʔwŋ˨˩ʨṵ˩˧ tʂa̰wŋ˨˨ʨu˧˥ tʂawŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨu˩˩ tʂawŋ˨˨ʨu˩˩ tʂa̰wŋ˨˨ʨṵ˩˧ tʂa̰wŋ˨˨

Động từ

[sửa]

chú trọng

  1. Đặc biệt coi trọng.
    Chú trọng đến công tác giảng dạy.
    Cốt ở nội dung, không chú trọng hình thức.

Tham khảo

[sửa]
  • Chú trọng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam