Bước tới nội dung

chăm chút

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨam˧˧ ʨut˧˥ʨam˧˥ ʨṵk˩˧ʨam˧˧ ʨuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨam˧˥ ʨut˩˩ʨam˧˥˧ ʨṵt˩˧

Động từ

[sửa]

chăm chút

  1. Trông nom, săn sóc tỉ mỉ, chu đáo.
    Chăm chút ngoại hình.
    Dành thời gian chăm chút cho con cái.

Tham khảo

[sửa]
  • Chăm chút, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam