Bước tới nội dung

chơi ác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəːj˧˧ aːk˧˥ʨəːj˧˥ a̰ːk˩˧ʨəːj˧˧ aːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəːj˧˥ aːk˩˩ʨəːj˧˥˧ a̰ːk˩˧

Động từ

[sửa]

chơi ác

  1. Đùa mà làm cho người ta đau đớn hay thiệt hại.
    chơi ác bằng cách bỏ một cục nước đá vào cổ bạn.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Động từ

[sửa]

chơi ác

  1. Chơi ác.

Tham khảo

[sửa]