Bước tới nội dung

chơi xỏ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəːj˧˧ sɔ̰˧˩˧ʨəːj˧˥˧˩˨ʨəːj˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəːj˧˥˧˩ʨəːj˧˥˧ sɔ̰ʔ˧˩

Động từ

[sửa]

chơi xỏ

  1. (Khẩu ngữ) Lợi dụng chỗ sơ hở để ngầm hại hoặc làm cho bị bẽ mặt.
    Bị bạn chơi xỏ.
    Bị chơi xỏ một vố.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Chơi xỏ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam