Bước tới nội dung

sơ hở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səː˧˧ hə̰ː˧˩˧ʂəː˧˥ həː˧˩˨ʂəː˧˧ həː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəː˧˥ həː˧˩ʂəː˧˥˧ hə̰ːʔ˧˩

Động từ

[sửa]

sơ hở

  1. ý, để lộ ra cái cần giữ kín hoặc cần bảo vệ.
    Lợi dụng lúc chủ nhà sơ hở, tên gian lẻn vào nhà lấy đồ đạc.

Tham khảo

[sửa]