Bước tới nội dung

chạy đua vũ trang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔj˨˩ ɗwaː˧˧ vuʔu˧˥ ʨaːŋ˧˧ʨa̰j˨˨ ɗuə˧˥ ju˧˩˨ tʂaːŋ˧˥ʨaj˨˩˨ ɗuə˧˧ ju˨˩˦ tʂaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaj˨˨ ɗuə˧˥ vṵ˩˧ tʂaːŋ˧˥ʨa̰j˨˨ ɗuə˧˥ vu˧˩ tʂaːŋ˧˥ʨa̰j˨˨ ɗuə˧˥˧ vṵ˨˨ tʂaːŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

chạy đua vũ trang

  1. Nhiều quốc gia cạnh tranh tăng cường lực lượng vũ trang nhằm giành ưu thế.
    Các cường quốc quân sự ráo riết chạy đua vũ trang.

Dịch

[sửa]