Bước tới nội dung

chảnh chọe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰jŋ˧˩˧ ʨwɛ̰ʔ˨˩ʨan˧˩˨ ʨwɛ̰˨˨ʨan˨˩˦ ʨwɛ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨajŋ˧˩ ʨwɛ˨˨ʨajŋ˧˩ ʨwɛ̰˨˨ʨa̰ʔjŋ˧˩ ʨwɛ̰˨˨

Tính từ

[sửa]

chảnh chọe

  1. Hay kinh thường người khác. Luôn luôn coi mình hơn người khác.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)