chất vấn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨət˧˥ vən˧˥ | ʨə̰k˩˧ jə̰ŋ˩˧ | ʨək˧˥ jəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨət˩˩ vən˩˩ | ʨə̰t˩˧ və̰n˩˧ |
Từ nguyên
[sửa]Phiên âm từ chữ Hán 質問. Trong đó 質 (“chất”: gặn hỏi); 問 (“vấn”: hỏi).
Động từ
[sửa]chất vấn
- Đặt vấn đề hỏi về một điều thắc mắc và yêu cầu giải thích rõ ràng.
- Đại biểu Quốc hội chất vấn Chính phủ về mấy vụ tham nhũng.
Tham khảo
[sửa]- "chất vấn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)