thắc mắc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰak˧˥ mak˧˥ | tʰa̰k˩˧ ma̰k˩˧ | tʰak˧˥ mak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰak˩˩ mak˩˩ | tʰa̰k˩˧ ma̰k˩˧ |
Động từ
[sửa]thắc mắc
- (Hoặc d.) . Có điều cảm thấy không thông, cần được giải đáp.
- Thắc mắc về chính sách.
- Thắc mắc không được lên lương.
- Nêu thắc mắc để thảo luận.
- Những thắc mắc cá nhân.
Tham khảo
[sửa]- "thắc mắc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)