Bước tới nội dung

chậu úp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ʔw˨˩ up˧˥ʨə̰w˨˨ ṵp˩˧ʨəw˨˩˨ up˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəw˨˨ up˩˩ʨə̰w˨˨ up˩˩ʨə̰w˨˨ ṵp˩˧

Định nghĩa

[sửa]

chậu úp

  1. Nói nơi tối tăm, ánh sáng không lọt tới, trong ngoài không thông nhau, nỗi oan không cách giải tỏ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]